Sau quá trình sáp nhập ba đơn vị hành chính gồm TP.HCM, tỉnh Bình Dương và tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, một thực thể hành chính mới được hình thành, giữ nguyên tên gọi là Thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM).
Thành phố mới có tổng diện tích hơn 6.700 km², với quy mô dân số gần 14 triệu người. Cơ cấu hành chính cấp xã của TP.HCM sau sáp nhập bao gồm 168 đơn vị, trong đó có 113 phường, 54 xã và đặc khu hành chính Côn Đảo.
Bản đồ đi kèm thể hiện rõ vị trí địa lý, ranh giới và phân bố các phường, xã trên toàn địa bàn TP.HCM mới sau khi hoàn tất việc sáp nhập.
Nội Dung Đề Xuất
- Bản đồ quy hoạch, kế hoạch huyện Ia Pa (Gia Lai)
- Quy hoạch vùng liên huyện tỉnh Ninh Bình đến năm 2030
- Siêu dự án TTTM thế giới ở Bình Dương lớn như thế nào ?
| STT | Tên phường/xã | Địa chỉ trung tâm hành chính |
|---|---|---|
| 1 | Phường Hiệp Bình | Số 2, đường số 5, phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức |
| 2 | Phường Tam Bình | Số 934, tỉnh lộ 43, phường Bình Chiểu, TP. Thủ Đức |
| 3 | Phường Thủ Đức | Số 17, Chân Lý, phường Bình Thọ, TP. Thủ Đức |
| 4 | Phường Linh Xuân | Số 81, Hoàng Cầm (QL 1K cũ), phường Linh Xuân, TP. Thủ Đức |
| 5 | Phường Long Bình | Số 325, Nguyễn Văn Tăng, phường Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức |
| 6 | Phường Tăng Nhơn Phú | Số 29, Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức |
| 7 | Phường Phước Long | Số 183, Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B, TP. Thủ Đức |
| 8 | Phường Long Phước | Số 239, khu phố Long Thuận, phường Long Phước, TP. Thủ Đức |
| 9 | Phường Long Trường | Số 1341, Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường, TP. Thủ Đức |
| 10 | Phường An Khánh | Số 10, đường D2, phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức |
| 11 | Phường Bình Trưng | Số 8, Hồ Thị Nhung, khu phố 4, phường Bình Trưng Đông, TP. Thủ Đức |
| 12 | Phường Cát Lái | Số 560, Trương Gia Mô, phường Thạnh Mỹ Lợi, TP. Thủ Đức |
| 13 | Phường Tân Định | Số 30, Phùng Khắc Khoan, phường Đa Kao, quận 1 |
| 14 | Phường Sài Gòn | Số 45‑47, Lê Duẩn, phường Bến Nghé, quận 1 |
| 15 | Phường Bến Thành | Số 92, Nguyễn Trãi, phường Bến Thành, quận 1 |
| 16 | Phường Cầu Ông Lãnh | Số 275, Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 |
| 17 | Phường Xuân Hòa | Số 99‑99A, Trần Quốc Thảo, phường Võ Thị Sáu, quận 3 |
| 18 | Phường Nhiêu Lộc | Số 82, Bà Huyện Thanh Quan, phường 9, quận 3 |
| 19 | Phường Bàn Cờ | Số 611/20, Điện Biên Phủ, phường 1, quận 3 |
| 20 | Phường Vĩnh Hội | Số 405, Hoàng Diệu, phường 2, quận 4 |
| 21 | Phường Khánh Hội | Số 85‑87, Tân Vĩnh, phường 9, quận 4 |
| 22 | Phường Xóm Chiếu | Số 18, Đoàn Như Hài, phường 13, quận 4 |
| 23 | Phường Chợ Quán | Số 462‑464‑466, An Dương Vương, phường 4, quận 5 |
| 24 | Phường An Đông | Số 780, Trần Hưng Đạo, phường 7, quận 5 |
| 25 | Phường Chợ Lớn | Số 279, Hải Thượng Lãn Ông, phường 13, quận 5 |
| 26 | Phường Bình Tiên | Số 107, Cao Văn Lầu, phường 1, quận 6 |
| 27 | Phường Bình Tây | Số 154, Tháp Mười, phường 2, quận 6 |
| 28 | Phường Bình Phú | Số 15, Chợ Lớn, phường 11, quận 6 |
| 29 | Phường Phú Lâm | Số 15, Chợ Lớn, phường 11, quận 6 |
| 30 | Phường Tân Mỹ | Số 7, Tân Phú, phường Tân Phú, quận 7 |
| 31 | Phường Phú Thuận | Số 1203, Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Thuận, quận 7 |
| 32 | Phường Tân Hưng | Số 9, đường 4A, phường Tân Hưng, quận 7 |
| 33 | Phường Tân Thuận | Số 342, Huỳnh Tấn Phát, phường Bình Thuận, quận 7 |
| 34 | Phường Chánh Hưng | Số 2‑4, Dương Quang Đông, phường 5, quận 8 |
| 35 | Phường Bình Đông | Số 1096, Tạ Quang Bửu, phường 6 + 3028, Phạm Thế Hiển, phường 7, quận 8 |
| 36 | Phường Phú Định | Số 450, Phú Định, phường 16 + 184, Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8 |
| 37 | Phường Vườn Lài | Số 410‑412, Ngô Gia Tự, phường 4, quận 10 |
| 38 | Phường Diên Hồng | Số 1A, Thành Thái, phường 14, quận 10 |
| 39 | Phường Hòa Hưng | Nhà TT20, Tam Đảo, phường 15, quận 10 |
| 40 | Phường Minh Phụng | Số 183A, Lý Nam Đế, phường 7, quận 11 |
| 41 | Phường Bình Thới | Số 268‑270, Bình Thới, phường 10, quận 11 |
| 42 | Phường Hòa Bình | Số 347, Lạc Long Quân, phường 5, quận 11 |
| 43 | Phường Phú Thọ | Số 233‑235, Lê Đại Hành, phường 11, quận 11 |
| 44 | Phường Đông Hưng Thuận | Số 68, Tân Thới Nhất 14, phường Tân Thới Nhất, quận 12 |
| 45 | Phường Trung Mỹ Tây | Số 15/91, Đồng Tiến, phường Trung Mỹ Tây, quận 12 |
| 46 | Phường Tân Thới Hiệp | Số 226, Trương Thị Hoa, phường Tân Thới Hiệp, quận 12 |
| 47 | Phường Thới An | Số 340, Lê Văn Khương, phường Thới An, quận 12 |
| 48 | Phường An Phú Đông | Số 540, Hà Huy Giáp, khu phố 17, phường Thạnh Lộc, quận 12 |
| 49 | Phường Gia Định | Số 134, Lê Văn Duyệt, phường 1, quận Bình Thạnh |
| 50 | Phường Bình Thạnh | Số 6‑6A, Phan Đăng Lưu, phường 14, quận Bình Thạnh |
| 51 | Phường Bình Lợi Trung | Số 355‑355/5, Nơ Trang Long, phường 13, quận Bình Thạnh |
| 52 | Phường Thạnh Mỹ Tây | Số 602/39, Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh |
| 53 | Phường Bình Quới | Số 1, khu hành chính Thanh Đa, phường 27, quận Bình Thạnh |
| 54 | Phường Bình Tân | Số 43, đường số 16, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân |
| 55 | Phường Bình Hưng Hòa | Số 621, Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân |
| 56 | Phường Bình Trị Đông | Số 162, Mã Lò, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân |
| 57 | Phường An Lạc | Số 521, Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân |
| 58 | Phường Tân Tạo | Số 1409, tỉnh lộ 10, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân |
| 59 | Phường Hạnh Thông | Số 23, Nguyễn Thái Sơn, phường 3, quận Gò Vấp |
| 60 | Phường An Nhơn | Số 394, Nguyễn Thái Sơn, phường 5, quận Gò Vấp |
| 61 | Phường Gò Vấp | Số 332, Quang Trung, phường 10, quận Gò Vấp |
| 62 | Phường Thông Tây Hội | Số 563, Quang Trung, phường 11, quận Gò Vấp |
| 63 | Phường An Hội Tây | Số 397, Phan Huy Ích, phường 14, quận Gò Vấp |
| 64 | Phường An Hội Đông | Số 330, Thống Nhất, phường 16, quận Gò Vấp |
| 65 | Phường Đức Nhuận | Số 94, Phan Đăng Lưu, phường 5, quận Phú Nhuận |
| 66 | Phường Cầu Kiệu | Số 67‑69, Nguyễn Đình Chính, phường 15, quận Phú Nhuận |
| 67 | Phường Phú Nhuận | Số 159, Nguyễn Văn Trỗi, phường 11, quận Phú Nhuận |
| 68 | Phường Tây Thạnh | Số 200/12, Nguyễn Hữu Tiến, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú |
| 69 | Phường Tân Sơn Nhì | Số 6, Nguyễn Thế Truyền, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú |
| 70 | Phường Phú Thọ Hòa | Số 146, Độc Lập, phường Tân Thành, quận Tân Phú |
| 71 | Phường Phú Thạnh | Số 275, Nguyễn Sơn, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú |
| 72 | Phường Tân Phú | Số 70A, Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú |
| 73 | Phường Tân Sơn Hòa | Số 291, Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình |
| 74 | Phường Tân Sơn Nhất | Số 25/4‑6, Hoàng Việt, phường 4, quận Tân Bình |
| 75 | Phường Tân Hòa | Số 356A, Bắc Hải, phường 6, quận Tân Bình |
| 76 | Phường Bảy Hiền | Số 290, Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình |
| 77 | Phường Tân Bình | Số 40/19A, Ấp Bắc, phường 13, quận Tân Bình |
| 78 | Phường Tân Sơn | Số 822, Trường Chinh, phường 15, quận Tân Bình |
| 79 | Xã Vĩnh Lộc | Số F7/16, Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh |
| 80 | Xã Tân Vĩnh Lộc | Số 1304, Vĩnh Lộc, ấp 6, xã Vĩnh Lộc B & 1905 (F2/33), ấp 6, tỉnh lộ 10, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh |
| 81 | Xã Bình Lợi | Số 1905, Trần Văn Giàu, ấp 6, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh |
| 82 | Xã Tân Nhựt | Số 349, Tân Túc, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh |
| 83 | Xã Bình Chánh | Số 260, hương lộ 11, ấp 2, xã Tân Quý Tây & 999B/8, ấp 2 An Phú Tây, xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh |
| 84 | Xã Hưng Long | Số 564, Đoàn Nguyễn Tuấn, xã Hưng Long & B3/24 ấp 2, xã Qui Đức, huyện Bình Chánh |
| 85 | Xã Bình Hưng | Số D11/314, Trịnh Quang Nghị, ấp 4, xã Phong Phú & 10, đường số 10, xã Bình Hưng, Bình Chánh |
| 86 | Xã An Nhơn Tây | Số 1407, tỉnh lộ 7, xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi |
| 87 | Xã Thái Mỹ | Số 712, Phan Văn Khải (QL 22), xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi |
| 88 | Xã Nhuận Đức | Ấp Ngã 4, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi |
| 89 | Xã Tân An Hội | Số 77, tỉnh lộ 8, thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi |
| 90 | Xã Củ Chi | Số 314, Phan Văn Khải (QL 22), xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi |
| 91 | Xã Phú Hòa Đông | Số 269, tỉnh lộ 8, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi |
| 92 | Xã Bình Mỹ | Số 1627, ấp 1A, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi |
| 93 | Xã Bình Khánh | Trụ sở cũ UBND xã Bình Khánh, đường Rừng Sác, ấp Bình An 1, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ |
| 94 | Xã An Thới Đông | Trụ sở cũ UBND xã An Thới Đông, ấp An Hòa 1, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ |
| 95 | Xã Cần Giờ | Trụ sở cũ UBND huyện Cần Giờ, đường Lương Văn Nho, khu phố Giồng Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ |
| 96 | Xã Thạnh An | Ấp Thạnh Hòa, xã đảo Thạnh An, huyện Cần Giờ |
| 97 | Xã Đông Thạnh | Số 250, Đặng Thúc Vịnh, ấp 7, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn |
| 98 | Xã Hóc Môn | Số 11, Lý Thường Kiệt, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn |
| 99 | Xã Xuân Thới Sơn | Số 1A, Lê Thị Kim, ấp 3, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn |
| 100 | Xã Bà Điểm | Số 14/9, Phan Văn Hớn, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn |
| 101 | Xã Nhà Bè | Số 330, Nguyễn Bình, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè |
| 102 | Xã Hiệp Phước | Số 209, Nguyễn Văn Tạo, xã Long Thới, huyện Nhà Bè |
| 103 | Phường Đông Hòa | Số 201, đường ĐT743A, KP Bình Thung 2, phường Bình An, TP. Dĩ An (Bình Dương) |
| 104 | Phường Dĩ An | Số 10, trung tâm hành chính TP. Dĩ An cũ, TP. Dĩ An |
| 105 | Phường Tân Đông Hiệp | Số 880, Nguyễn Thị Minh Khai, phường Tân Bình, TP. Dĩ An |
| 106 | Phường Thuận An | Số 289, Hưng Định, phường Hưng Định, TP. Thuận An |
| 107 | Phường Thuận Giao | Đường Thủ Khoa Huân, phường Bình Chuẩn, TP. Thuận An |
| 108 | Phường Bình Hòa | Đường ĐT743B, phường Bình Hòa, TP. Thuận An |
| 109 | Phường Lái Thiêu | Trụ sở khu phố chợ, phường Lái Thiêu, TP. Thuận An |
| 110 | Phường An Phú | Đường ĐT743, KP 1A, phường An Phú, TP. Thuận An |
| 111 | Phường Bình Dương | Đường Võ Nguyên Giáp, KP 1, phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một |
| 112 | Phường Chánh Hiệp | Số 279, Hồ Văn Cống, phường Tương Bình Hiệp, TP. Thủ Dầu Một |
| 113 | Phường Thủ Dầu Một | Số 1, Quang Trung, phường Phú Cường, TP. Thủ Dầu Một |
| 114 | Phường Phú Lợi | Số 438, đường Phú Lợi, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một |
| 115 | Phường Vĩnh Tân | Đường 742, phường Vĩnh Tân, TP. Tân Uyên |
| 116 | Phường Bình Cơ | Đường ĐT 747, phường Hội Nghĩa, TP. Tân Uyên |
| 117 | Phường Tân Uyên | KP 1, phường Uyên Hưng, TP. Tân Uyên |
| 118 | Phường Tân Hiệp | KP Tân Bình, phường Tân Hiệp, TP. Tân Uyên |
| 119 | Phường Tân Khánh | Đường ĐT 746, phường Tân Phước Khánh, TP. Tân Uyên |
| 120 | Phường Phú An | Số 143, Nguyễn Đức Cảnh, phường Hiệp An, TP. Thủ Dầu Một |
| 121 | Phường Tây Nam | Ấp 2, phường An Tây, TP. Bến Cát |
| 122 | Xã Long Nguyên | Đường Hùng Vương, phường An Điền, TP. Bến Cát |
| 123 | Phường Bến Cát | Đường 30/4, KP 2, phường Mỹ Phước, TP. Bến Cát |
| 124 | Phường Chánh Phú Hoà | Đường ĐT 741, phường Chánh Phú Hòa, TP. Bến Cát |
| 125 | Phường Thới Hoà | Quốc lộ 13, KP 3A, phường Thới Hòa, TP. Bến Cát |
| 126 | Phường Hoà Lợi | Đường ĐT 741, KP An Hòa, phường Hòa Lợi, TP. Bến Cát |
| 127 | Xã Bắc Tân Uyên | KP 2, thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên |
| 128 | Xã Thường Tân | Ấp 3, xã Tân Mỹ, huyện Bắc Tân Uyên |
| 129 | Xã An Long | Ấp Xóm Quạt, xã An Long, huyện Phú Giáo |
| 130 | Xã Phước Thành | Ấp Sa Dụp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo |
| 131 | Xã Phước Hòa | Đường ĐT 741, xã Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo |
| 132 | Xã Phú Giáo | Đường Hùng Vương, KP 2, huyện Phú Giáo |
| 133 | Xã Trừ Văn Thố | Đường ĐT 750, ấp Ông Chài, xã Cây Trường II, huyện Bàu Bàng |
| 134 | Xã Bàu Bàng | Khu đô thị Bàu Bàng, thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng |
| 135 | Xã Minh Thạnh | Ấp 3, xã Minh Hòa, huyện Dầu Tiếng |
| 136 | Xã Long Hòa | Đường DT 749, xã Long Hòa, huyện Dầu Tiếng |
| 137 | Xã Dầu Tiếng | KP 4B, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng |
| 138 | Xã Thanh An | Ấp Cần Giăng, xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng |
| 139 | Phường Vũng Tàu | Số 89, Lý Thường Kiệt, phường 1, TP. Vũng Tàu |
| 140 | Phường Tam Thắng | Số 603, Nguyễn An Ninh, phường Nguyễn An Ninh, TP. Vũng Tàu |
| 141 | Phường Rạch Dừa | Số 219/28, Lưu Chí Hiếu, phường 10, TP. Vũng Tàu |
| 142 | Phường Phước Thắng | Số 7A, Nguyễn Gia Thiều, phường 12, TP. Vũng Tàu |
| 143 | Xã Long Sơn | Thôn 1, xã Long Sơn, TP. Vũng Tàu |
| 144 | Phường Bà Rịa | Số 137, đường 27/4, phường Phước Trung, TP. Bà Rịa |
| 145 | Phường Long Hương | Đường Trịnh Đình Thảo, KP Kim Sơn, phường Kim Dinh, TP. Bà Rịa |
| 146 | Phường Tam Long | Tỉnh lộ 52, ấp Đông, xã Hòa Long, TP. Bà Rịa |
| 147 | Phường Phú Mỹ | Số 412, Độc Lập, phường Phú Mỹ, TP. Phú Mỹ |
| 148 | Phường Tân Thành | KP 5, phường Hắc Dịch, TP. Phú Mỹ |
| 149 | Phường Tân Phước | KP Tân Lộc, phường Phước Hoà, TP. Phú Mỹ |
| 150 | Phường Tân Hải | Quốc lộ 51, thôn Láng Cát, phường Tân Hải, TP. Phú Mỹ |
| 151 | Xã Châu Pha | Thôn Tân Lễ B, xã Châu Pha, TP. Phú Mỹ |
| 152 | Xã Ngãi Giao | Số 70, Trần Hưng Đạo, thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức |
| 153 | Xã Bình Giã | Ấp Vĩnh Bình, xã Bình Giã, huyện Châu Đức |
| 154 | Xã Kim Long | Quốc lộ 56, thị trấn Kim Long, huyện Châu Đức |
| 155 | Xã Châu Đức | Ấp Liên Lộc, xã Xà Bang, huyện Châu Đức |
| 156 | Xã Xuân Sơn | Tổ 10, thôn Xuân Tân, xã Xuân Sơn, huyện Châu Đức |
| 157 | Xã Nghĩa Thành | Tổ 6, thôn Sông Cầu, xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức |
| 158 | Xã Hồ Tràm | Quốc lộ 55, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
| 159 | Xã Xuyên Mộc | Quốc lộ 55, ấp Trang Hoàng, xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc |
| 160 | Xã Hòa Hội | Ấp 4, xã Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc |
| 161 | Xã Bàu Lâm | Tỉnh lộ 328, ấp 2 Đông, xã Bàu Lâm, huyện Xuyên Mộc |
| 162 | Xã Hòa Hiệp | Tỉnh lộ 329, ấp Phú Bình, xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc |
| 163 | Xã Bình Châu | Quốc lộ 55, ấp Láng Găng, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
| 164 | Xã Đất Đỏ | Đường Võ Thị Sáu, KP Hòa Hội, thị trấn Đất Đỏ, huyện Long Điền |
| 165 | Xã Long Hải | Đường Hùng Vương, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền |
| 166 | Xã Long Điền | Số 1939, quốc lộ 55, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền |
| 167 | Xã Phước Hải | Ấp Hội Mỹ, xã Phước Hội, huyện Long Điền |
| 168 | Đặc khu Côn Đảo | Số 28, Tôn Đức Thắng, huyện Côn Đảo |


















