Bản đồ vị trí 168 phường, xã của TP Hồ Chí Minh sau sáp nhập

759
Bản đồ vị trí 168 phường, xã của TP Hồ Chí Minh sau sáp nhập
Bản đồ vị trí 168 phường, xã của TP Hồ Chí Minh sau sáp nhập

Sau quá trình sáp nhập ba đơn vị hành chính gồm TP.HCM, tỉnh Bình Dương và tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, một thực thể hành chính mới được hình thành, giữ nguyên tên gọi là Thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM).

Thành phố mới có tổng diện tích hơn 6.700 km², với quy mô dân số gần 14 triệu người. Cơ cấu hành chính cấp xã của TP.HCM sau sáp nhập bao gồm 168 đơn vị, trong đó có 113 phường, 54 xãđặc khu hành chính Côn Đảo.

Bản đồ đi kèm thể hiện rõ vị trí địa lý, ranh giới và phân bố các phường, xã trên toàn địa bàn TP.HCM mới sau khi hoàn tất việc sáp nhập.

Nội Dung Đề Xuất

STTTên phường/xãĐịa chỉ trung tâm hành chính
1Phường Hiệp BìnhSố 2, đường số 5, phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức
2Phường Tam BìnhSố 934, tỉnh lộ 43, phường Bình Chiểu, TP. Thủ Đức
3Phường Thủ ĐứcSố 17, Chân Lý, phường Bình Thọ, TP. Thủ Đức
4Phường Linh XuânSố 81, Hoàng Cầm (QL 1K cũ), phường Linh Xuân, TP. Thủ Đức
5Phường Long BìnhSố 325, Nguyễn Văn Tăng, phường Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức
6Phường Tăng Nhơn PhúSố 29, Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức
7Phường Phước LongSố 183, Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B, TP. Thủ Đức
8Phường Long PhướcSố 239, khu phố Long Thuận, phường Long Phước, TP. Thủ Đức
9Phường Long TrườngSố 1341, Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường, TP. Thủ Đức
10Phường An KhánhSố 10, đường D2, phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức
11Phường Bình TrưngSố 8, Hồ Thị Nhung, khu phố 4, phường Bình Trưng Đông, TP. Thủ Đức
12Phường Cát LáiSố 560, Trương Gia Mô, phường Thạnh Mỹ Lợi, TP. Thủ Đức
13Phường Tân ĐịnhSố 30, Phùng Khắc Khoan, phường Đa Kao, quận 1
14Phường Sài GònSố 45‑47, Lê Duẩn, phường Bến Nghé, quận 1
15Phường Bến ThànhSố 92, Nguyễn Trãi, phường Bến Thành, quận 1
16Phường Cầu Ông LãnhSố 275, Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1
17Phường Xuân HòaSố 99‑99A, Trần Quốc Thảo, phường Võ Thị Sáu, quận 3
18Phường Nhiêu LộcSố 82, Bà Huyện Thanh Quan, phường 9, quận 3
19Phường Bàn CờSố 611/20, Điện Biên Phủ, phường 1, quận 3
20Phường Vĩnh HộiSố 405, Hoàng Diệu, phường 2, quận 4
21Phường Khánh HộiSố 85‑87, Tân Vĩnh, phường 9, quận 4
22Phường Xóm ChiếuSố 18, Đoàn Như Hài, phường 13, quận 4
23Phường Chợ QuánSố 462‑464‑466, An Dương Vương, phường 4, quận 5
24Phường An ĐôngSố 780, Trần Hưng Đạo, phường 7, quận 5
25Phường Chợ LớnSố 279, Hải Thượng Lãn Ông, phường 13, quận 5
26Phường Bình TiênSố 107, Cao Văn Lầu, phường 1, quận 6
27Phường Bình TâySố 154, Tháp Mười, phường 2, quận 6
28Phường Bình PhúSố 15, Chợ Lớn, phường 11, quận 6
29Phường Phú LâmSố 15, Chợ Lớn, phường 11, quận 6
30Phường Tân MỹSố 7, Tân Phú, phường Tân Phú, quận 7
31Phường Phú ThuậnSố 1203, Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Thuận, quận 7
32Phường Tân HưngSố 9, đường 4A, phường Tân Hưng, quận 7
33Phường Tân ThuậnSố 342, Huỳnh Tấn Phát, phường Bình Thuận, quận 7
34Phường Chánh HưngSố 2‑4, Dương Quang Đông, phường 5, quận 8
35Phường Bình ĐôngSố 1096, Tạ Quang Bửu, phường 6 + 3028, Phạm Thế Hiển, phường 7, quận 8
36Phường Phú ĐịnhSố 450, Phú Định, phường 16 + 184, Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8
37Phường Vườn LàiSố 410‑412, Ngô Gia Tự, phường 4, quận 10
38Phường Diên HồngSố 1A, Thành Thái, phường 14, quận 10
39Phường Hòa HưngNhà TT20, Tam Đảo, phường 15, quận 10
40Phường Minh PhụngSố 183A, Lý Nam Đế, phường 7, quận 11
41Phường Bình ThớiSố 268‑270, Bình Thới, phường 10, quận 11
42Phường Hòa BìnhSố 347, Lạc Long Quân, phường 5, quận 11
43Phường Phú ThọSố 233‑235, Lê Đại Hành, phường 11, quận 11
44Phường Đông Hưng ThuậnSố 68, Tân Thới Nhất 14, phường Tân Thới Nhất, quận 12
45Phường Trung Mỹ TâySố 15/91, Đồng Tiến, phường Trung Mỹ Tây, quận 12
46Phường Tân Thới HiệpSố 226, Trương Thị Hoa, phường Tân Thới Hiệp, quận 12
47Phường Thới AnSố 340, Lê Văn Khương, phường Thới An, quận 12
48Phường An Phú ĐôngSố 540, Hà Huy Giáp, khu phố 17, phường Thạnh Lộc, quận 12
49Phường Gia ĐịnhSố 134, Lê Văn Duyệt, phường 1, quận Bình Thạnh
50Phường Bình ThạnhSố 6‑6A, Phan Đăng Lưu, phường 14, quận Bình Thạnh
51Phường Bình Lợi TrungSố 355‑355/5, Nơ Trang Long, phường 13, quận Bình Thạnh
52Phường Thạnh Mỹ TâySố 602/39, Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh
53Phường Bình QuớiSố 1, khu hành chính Thanh Đa, phường 27, quận Bình Thạnh
54Phường Bình TânSố 43, đường số 16, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân
55Phường Bình Hưng HòaSố 621, Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân
56Phường Bình Trị ĐôngSố 162, Mã Lò, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân
57Phường An LạcSố 521, Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân
58Phường Tân TạoSố 1409, tỉnh lộ 10, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân
59Phường Hạnh ThôngSố 23, Nguyễn Thái Sơn, phường 3, quận Gò Vấp
60Phường An NhơnSố 394, Nguyễn Thái Sơn, phường 5, quận Gò Vấp
61Phường Gò VấpSố 332, Quang Trung, phường 10, quận Gò Vấp
62Phường Thông Tây HộiSố 563, Quang Trung, phường 11, quận Gò Vấp
63Phường An Hội TâySố 397, Phan Huy Ích, phường 14, quận Gò Vấp
64Phường An Hội ĐôngSố 330, Thống Nhất, phường 16, quận Gò Vấp
65Phường Đức NhuậnSố 94, Phan Đăng Lưu, phường 5, quận Phú Nhuận
66Phường Cầu KiệuSố 67‑69, Nguyễn Đình Chính, phường 15, quận Phú Nhuận
67Phường Phú NhuậnSố 159, Nguyễn Văn Trỗi, phường 11, quận Phú Nhuận
68Phường Tây ThạnhSố 200/12, Nguyễn Hữu Tiến, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú
69Phường Tân Sơn NhìSố 6, Nguyễn Thế Truyền, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú
70Phường Phú Thọ HòaSố 146, Độc Lập, phường Tân Thành, quận Tân Phú
71Phường Phú ThạnhSố 275, Nguyễn Sơn, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú
72Phường Tân PhúSố 70A, Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú
73Phường Tân Sơn HòaSố 291, Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình
74Phường Tân Sơn NhấtSố 25/4‑6, Hoàng Việt, phường 4, quận Tân Bình
75Phường Tân HòaSố 356A, Bắc Hải, phường 6, quận Tân Bình
76Phường Bảy HiềnSố 290, Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình
77Phường Tân BìnhSố 40/19A, Ấp Bắc, phường 13, quận Tân Bình
78Phường Tân SơnSố 822, Trường Chinh, phường 15, quận Tân Bình
79Xã Vĩnh LộcSố F7/16, Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh
80Xã Tân Vĩnh LộcSố 1304, Vĩnh Lộc, ấp 6, xã Vĩnh Lộc B & 1905 (F2/33), ấp 6, tỉnh lộ 10, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh
81Xã Bình LợiSố 1905, Trần Văn Giàu, ấp 6, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh
82Xã Tân NhựtSố 349, Tân Túc, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh
83Xã Bình ChánhSố 260, hương lộ 11, ấp 2, xã Tân Quý Tây & 999B/8, ấp 2 An Phú Tây, xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh
84Xã Hưng LongSố 564, Đoàn Nguyễn Tuấn, xã Hưng Long & B3/24 ấp 2, xã Qui Đức, huyện Bình Chánh
85Xã Bình HưngSố D11/314, Trịnh Quang Nghị, ấp 4, xã Phong Phú & 10, đường số 10, xã Bình Hưng, Bình Chánh
86Xã An Nhơn TâySố 1407, tỉnh lộ 7, xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi
87Xã Thái MỹSố 712, Phan Văn Khải (QL 22), xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi
88Xã Nhuận ĐứcẤp Ngã 4, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi
89Xã Tân An HộiSố 77, tỉnh lộ 8, thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi
90Xã Củ ChiSố 314, Phan Văn Khải (QL 22), xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi
91Xã Phú Hòa ĐôngSố 269, tỉnh lộ 8, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi
92Xã Bình MỹSố 1627, ấp 1A, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi
93Xã Bình KhánhTrụ sở cũ UBND xã Bình Khánh, đường Rừng Sác, ấp Bình An 1, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ
94Xã An Thới ĐôngTrụ sở cũ UBND xã An Thới Đông, ấp An Hòa 1, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ
95Xã Cần GiờTrụ sở cũ UBND huyện Cần Giờ, đường Lương Văn Nho, khu phố Giồng Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ
96Xã Thạnh AnẤp Thạnh Hòa, xã đảo Thạnh An, huyện Cần Giờ
97Xã Đông ThạnhSố 250, Đặng Thúc Vịnh, ấp 7, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn
98Xã Hóc MônSố 11, Lý Thường Kiệt, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn
99Xã Xuân Thới SơnSố 1A, Lê Thị Kim, ấp 3, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn
100Xã Bà ĐiểmSố 14/9, Phan Văn Hớn, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn
101Xã Nhà BèSố 330, Nguyễn Bình, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè
102Xã Hiệp PhướcSố 209, Nguyễn Văn Tạo, xã Long Thới, huyện Nhà Bè
103Phường Đông HòaSố 201, đường ĐT743A, KP Bình Thung 2, phường Bình An, TP. Dĩ An (Bình Dương)
104Phường Dĩ AnSố 10, trung tâm hành chính TP. Dĩ An cũ, TP. Dĩ An
105Phường Tân Đông HiệpSố 880, Nguyễn Thị Minh Khai, phường Tân Bình, TP. Dĩ An
106Phường Thuận AnSố 289, Hưng Định, phường Hưng Định, TP. Thuận An
107Phường Thuận GiaoĐường Thủ Khoa Huân, phường Bình Chuẩn, TP. Thuận An
108Phường Bình HòaĐường ĐT743B, phường Bình Hòa, TP. Thuận An
109Phường Lái ThiêuTrụ sở khu phố chợ, phường Lái Thiêu, TP. Thuận An
110Phường An PhúĐường ĐT743, KP 1A, phường An Phú, TP. Thuận An
111Phường Bình DươngĐường Võ Nguyên Giáp, KP 1, phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một
112Phường Chánh HiệpSố 279, Hồ Văn Cống, phường Tương Bình Hiệp, TP. Thủ Dầu Một
113Phường Thủ Dầu MộtSố 1, Quang Trung, phường Phú Cường, TP. Thủ Dầu Một
114Phường Phú LợiSố 438, đường Phú Lợi, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một
115Phường Vĩnh TânĐường 742, phường Vĩnh Tân, TP. Tân Uyên
116Phường Bình CơĐường ĐT 747, phường Hội Nghĩa, TP. Tân Uyên
117Phường Tân UyênKP 1, phường Uyên Hưng, TP. Tân Uyên
118Phường Tân HiệpKP Tân Bình, phường Tân Hiệp, TP. Tân Uyên
119Phường Tân KhánhĐường ĐT 746, phường Tân Phước Khánh, TP. Tân Uyên
120Phường Phú AnSố 143, Nguyễn Đức Cảnh, phường Hiệp An, TP. Thủ Dầu Một
121Phường Tây NamẤp 2, phường An Tây, TP. Bến Cát
122Xã Long NguyênĐường Hùng Vương, phường An Điền, TP. Bến Cát
123Phường Bến CátĐường 30/4, KP 2, phường Mỹ Phước, TP. Bến Cát
124Phường Chánh Phú HoàĐường ĐT 741, phường Chánh Phú Hòa, TP. Bến Cát
125Phường Thới HoàQuốc lộ 13, KP 3A, phường Thới Hòa, TP. Bến Cát
126Phường Hoà LợiĐường ĐT 741, KP An Hòa, phường Hòa Lợi, TP. Bến Cát
127Xã Bắc Tân UyênKP 2, thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên
128Xã Thường TânẤp 3, xã Tân Mỹ, huyện Bắc Tân Uyên
129Xã An LongẤp Xóm Quạt, xã An Long, huyện Phú Giáo
130Xã Phước ThànhẤp Sa Dụp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo
131Xã Phước HòaĐường ĐT 741, xã Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo
132Xã Phú GiáoĐường Hùng Vương, KP 2, huyện Phú Giáo
133Xã Trừ Văn ThốĐường ĐT 750, ấp Ông Chài, xã Cây Trường II, huyện Bàu Bàng
134Xã Bàu BàngKhu đô thị Bàu Bàng, thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng
135Xã Minh ThạnhẤp 3, xã Minh Hòa, huyện Dầu Tiếng
136Xã Long HòaĐường DT 749, xã Long Hòa, huyện Dầu Tiếng
137Xã Dầu TiếngKP 4B, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng
138Xã Thanh AnẤp Cần Giăng, xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng
139Phường Vũng TàuSố 89, Lý Thường Kiệt, phường 1, TP. Vũng Tàu
140Phường Tam ThắngSố 603, Nguyễn An Ninh, phường Nguyễn An Ninh, TP. Vũng Tàu
141Phường Rạch DừaSố 219/28, Lưu Chí Hiếu, phường 10, TP. Vũng Tàu
142Phường Phước ThắngSố 7A, Nguyễn Gia Thiều, phường 12, TP. Vũng Tàu
143Xã Long SơnThôn 1, xã Long Sơn, TP. Vũng Tàu
144Phường Bà RịaSố 137, đường 27/4, phường Phước Trung, TP. Bà Rịa
145Phường Long HươngĐường Trịnh Đình Thảo, KP Kim Sơn, phường Kim Dinh, TP. Bà Rịa
146Phường Tam LongTỉnh lộ 52, ấp Đông, xã Hòa Long, TP. Bà Rịa
147Phường Phú MỹSố 412, Độc Lập, phường Phú Mỹ, TP. Phú Mỹ
148Phường Tân ThànhKP 5, phường Hắc Dịch, TP. Phú Mỹ
149Phường Tân PhướcKP Tân Lộc, phường Phước Hoà, TP. Phú Mỹ
150Phường Tân HảiQuốc lộ 51, thôn Láng Cát, phường Tân Hải, TP. Phú Mỹ
151Xã Châu PhaThôn Tân Lễ B, xã Châu Pha, TP. Phú Mỹ
152Xã Ngãi GiaoSố 70, Trần Hưng Đạo, thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức
153Xã Bình GiãẤp Vĩnh Bình, xã Bình Giã, huyện Châu Đức
154Xã Kim LongQuốc lộ 56, thị trấn Kim Long, huyện Châu Đức
155Xã Châu ĐứcẤp Liên Lộc, xã Xà Bang, huyện Châu Đức
156Xã Xuân SơnTổ 10, thôn Xuân Tân, xã Xuân Sơn, huyện Châu Đức
157Xã Nghĩa ThànhTổ 6, thôn Sông Cầu, xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức
158Xã Hồ TràmQuốc lộ 55, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
159Xã Xuyên MộcQuốc lộ 55, ấp Trang Hoàng, xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc
160Xã Hòa HộiẤp 4, xã Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc
161Xã Bàu LâmTỉnh lộ 328, ấp 2 Đông, xã Bàu Lâm, huyện Xuyên Mộc
162Xã Hòa HiệpTỉnh lộ 329, ấp Phú Bình, xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc
163Xã Bình ChâuQuốc lộ 55, ấp Láng Găng, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc
164Xã Đất ĐỏĐường Võ Thị Sáu, KP Hòa Hội, thị trấn Đất Đỏ, huyện Long Điền
165Xã Long HảiĐường Hùng Vương, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền
166Xã Long ĐiềnSố 1939, quốc lộ 55, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền
167Xã Phước HảiẤp Hội Mỹ, xã Phước Hội, huyện Long Điền
168Đặc khu Côn ĐảoSố 28, Tôn Đức Thắng, huyện Côn Đảo


BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây