Bình Dương dự kiến giảm còn 36 đơn vị hành chính cấp xã

170
Bình Dương dự kiến giảm còn lại 27 đơn vị hành chính cấp xã
Bình Dương dự kiến giảm còn lại 27 đơn vị hành chính cấp xã
TÓM LƯỢC NỘI DUNG

Việc sắp xếp 36 ĐVHC cấp xã tại Bình Dương năm 2025 là bước tiến quan trọng trong việc tinh gọn bộ máy hành chính, thúc đẩy phát triển kinh tế và nâng cao hiệu quả quản lý. Với 24 phường và 12 xã, tỉnh Bình Dương đang xây dựng nền tảng cho sự phát triển bền vững, đáp ứng xu hướng đô thị hóa và nhu cầu của người dân.

Ngày 22/4/2025, UBND tỉnh Bình Dương đã tổ chức phiên họp lần thứ 92, thông qua dự thảo tờ trình, đề án và nghị quyết về sắp xếp đơn vị hành chính (ĐVHC) cấp xã giai đoạn 2023-2025. Theo đó, tỉnh Bình Dương sẽ giảm từ 91 xã, phường xuống còn 36 ĐVHC cấp xã, bao gồm 24 phường và 12 xã, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên và quy mô dân số theo Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15.

Dưới đây là thông tin chi tiết về toàn bộ 36 ĐVHC cấp xã sau sắp xếp, với danh sách đầy đủ các phường và xã, được trình bày rõ ràng và tối ưu hóa chuẩn SEO để đảm bảo thông tin dễ tiếp cận.

Mục tiêu sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã

Việc sắp xếp các ĐVHC cấp xã tại Bình Dương nhằm đạt các mục tiêu sau:

Nội Dung Đề Xuất

  • Tinh gọn bộ máy hành chính: Giảm số lượng ĐVHC từ 91 xuống 36, nâng cao hiệu quả quản lý.
  • Thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội: Tận dụng lợi thế địa phương để phát triển kinh tế, đặc biệt ở các khu vực đô thị hóa.
  • Gần dân, sát dân: Tạo điều kiện để chính quyền địa phương hoạt động hiệu lực, hiệu quả, đáp ứng nhu cầu của người dân.

Đáp ứng tiêu chuẩn pháp lý: Đảm bảo diện tích tự nhiên (tối thiểu 5,5 km² cho phường, 30 km² cho xã) và quy mô dân số (tối thiểu 45.000 người cho phường, 16.000 người cho xã) theo Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15.

Tổng quan về 36 đơn vị hành chính sau sắp xếp

Sau sắp xếp, Bình Dương sẽ có 36 ĐVHC cấp xã, gồm:


24 phường: Đông Hòa, Dĩ An, Tân Đông Hiệp, Thuận An, Thuận Giao, Bình Hòa, Lái Thiêu, An Phú, Bình Dương, Chánh Hiệp, Thủ Dầu Một, Phú Lợi, Vĩnh Tân, Bình Cơ, Tân Uyên, Tân Hiệp, Tân Khánh, Phú An, Tây Nam, Long Nguyên, Bến Cát, Chánh Phú Hòa, Thới Hòa, Hòa Lợi.

12 xã: Bắc Tân Uyên, Thường Tân, An Long, Phước Thành, Phước Hòa, Phú Giáo, Trừ Văn Thố, Bàu Bàng, Minh Thạnh, Long Hòa, Dầu Tiếng, Thanh An.

Điểm Nổi Bật

  • Phường có dân số đông nhất: Phường Dĩ An (227.817 người, diện tích 21,375 km²).
  • Phường có dân số lớn thứ hai: Phường An Phú (162.930 người, diện tích 16,851 km²).
  • Xã có diện tích lớn nhất: Xã Phú Giáo (192,833 km², dân số 42.739 người).
  • Xã có diện tích lớn thứ hai: Xã Dầu Tiếng (182,685 km², dân số 39.056 người).
  • ĐVHC giữ nguyên hiện trạng: Phường Thới Hòa (diện tích 37,930 km², dân số 79.601 người).

Danh sách chi tiết 24 phường sau sắp cếp

Dưới đây là thông tin chi tiết về 24 phường thuộc tỉnh Bình Dương sau khi sắp xếp:

Phường Đông Hòa


  • Sáp nhập: Phường Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa.
  • Diện tích: 21,893 km² (đạt 398,06% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 132.056 người (đạt 293,46% tiêu chuẩn).

Phường Dĩ An

  • Sáp nhập: Phường Dĩ An, An Bình, các khu phố Chiêu Liêu, Chiêu Liêu A, Đông Chiêu, Đông Chiêu A, Tân Long, Đông Tác (phường Tân Đông Hiệp).
  • Diện tích: 21,375 km² (đạt 388,64% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 227.817 người (đạt 506,26% tiêu chuẩn).

Phường Tân Đông Hiệp

  • Sáp nhập: Phường Tân Bình, các khu phố Đông Thành, Đông An, Tân An (phường Tân Đông Hiệp), Ba Đình, Tân Ba, Mỹ Hiệp, Tân Mỹ (phường Thái Hòa).
  • Diện tích: 21,446 km² (đạt 390,30% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 100.243 người (đạt 222,76% tiêu chuẩn).

Phường Thuận An

  • Sáp nhập: Xã An Sơn, phường Hưng Định, An Thạnh.
  • Diện tích: 16,108 km² (đạt 292,87% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 64.689 người (đạt 143,75% tiêu chuẩn).

Phường Thuận Giao

  • Sáp nhập: Phường Thuận Giao, các khu phố Bình Quới A, Bình Quới B, Bình Phú (phường Bình Chuẩn).
  • Diện tích: 16,805 km² (đạt 305,55% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 150.781 người (đạt 335,07% tiêu chuẩn).

Phường Bình Hòa

  • Sáp nhập: Phường Bình Hòa, các khu phố Trung, Đông, Phú Hội (phường Vĩnh Phú).
  • Diện tích: 18,493 km² (đạt 336,24% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 120.035 người (đạt 266,74% tiêu chuẩn).

Phường Lái Thiêu

  • Sáp nhập: Phường Lái Thiêu, Bình Nhâm, các khu phố Hòa Long, Tây (phường Vĩnh Phú).
  • Diện tích: 15,461 km² (đạt 281,11% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 118.852 người (đạt 264,12% tiêu chuẩn).

Phường An Phú

  • Sáp nhập: Phường An Phú, các khu phố Bình Phước A, Bình Phước B (phường Bình Chuẩn).
  • Diện tích: 16,851 km² (đạt 306,38% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 162.930 người (đạt 362,07% tiêu chuẩn).

Phường Bình Dương

  • Sáp nhập: Phường Hòa Phú, Phú Mỹ, Phú Tân, Phú Chánh.
  • Diện tích: 58,157 km² (đạt 1.057,40% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 107.576 người (đạt 239,06% tiêu chuẩn).
Việc sắp xếp, tinh gọn bộ máy hành chính tại Bình Dương giúp nâng cao hiệu quả quản lý
Việc sắp xếp, tinh gọn bộ máy hành chính tại Bình Dương giúp nâng cao hiệu quả quản lý

Phường Chánh Hiệp

  • Sáp nhập: Phường Định Hòa, Tương Bình Hiệp, các khu phố 6, 8, 9 (phường Hiệp An), Chánh Lộc 3, 4, 5, 6, Mỹ Hảo 1, 2 (phường Chánh Mỹ).
  • Diện tích: 19,664 km² (đạt 357,52% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 56.387 người (đạt 125,30% tiêu chuẩn).

Phường Thủ Dầu Một

  • Sáp nhập: Phường Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa, các khu phố 1, 2, 3, 4 (phường Hiệp Thành), Chánh Lộc 1, 2, 7 (phường Chánh Mỹ).
  • Diện tích: 15,682 km² (đạt 285,13% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 88.132 người (đạt 195,85% tiêu chuẩn).

Phường Phú Lợi

  • Sáp nhập: Phường Phú Lợi, Phú Hòa, các khu phố 5, 6, 7, 8 (phường Hiệp Thành).
  • Diện tích: 17,956 km² (đạt 326,48% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 107.721 người (đạt 239,38% tiêu chuẩn).

Phường Vĩnh Tân

  • Sáp nhập: Thị trấn Tân Bình, phường Vĩnh Tân.
  • Diện tích: 61,346 km² (đạt 1.115,37% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 61.865 người (đạt 137,48% tiêu chuẩn).

Phường Bình Cơ

  • Sáp nhập: Xã Bình Mỹ, phường Hội Nghĩa.
  • Diện tích: 73,694 km² (đạt 1.339,89% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 64.601 người (đạt 143,56% tiêu chuẩn).

Phường Tân Uyên

  • Sáp nhập: Xã Bạch Đằng, Tân Lập, các ấp 2, 3, Xóm Đèn, Vườn Vũ, Bưng Lương (xã Tân Mỹ), phường Uyên Hưng.
  • Diện tích: 87,607 km² (đạt 1.592,86% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 73.032 người (đạt 162,29% tiêu chuẩn).

Phường Tân Hiệp

  • Sáp nhập: Phường Khánh Bình, Tân Hiệp.
  • Diện tích: 47,059 km² (đạt 855,63% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 142.494 người (đạt 316,65% tiêu chuẩn).

Phường Tân Khánh

  • Sáp nhập: Xã Thạnh Hội, phường Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, các khu phố Phước Thái, Phước Hải, An Thành, Vĩnh Phước (phường Thái Hòa).
  • Diện tích: 38,273 km² (đạt 695,87% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 126.393 người (đạt 280,87% tiêu chuẩn).

Phường Phú An

  • Sáp nhập: Xã Phú An, phường Tân An, các khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 7 (phường Hiệp An).
  • Diện tích: 35,192 km² (đạt 639,86% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 46.931 người (đạt 104,29% tiêu chuẩn).

Phường Tây Nam

  • Sáp nhập: Các ấp Kiến An, Hố Cạn (xã An Lập), Chợ, Lâm Vồ, Gò Mối, Xóm Lẫm, Xóm Bưng, Xóm Bến, Suối Cát, Lê Danh Cát, Bưng Còng, Rạch Kiến (xã Thanh Tuyền), phường An Tây.
  • Diện tích: 119,796 km² (đạt 2.178,11% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 56.784 người (đạt 126,19% tiêu chuẩn).

Phường Long Nguyên

  • Sáp nhập: Xã Long Nguyên, phường An Điền, khu phố 1 (phường Mỹ Phước).
  • Diện tích: 108,003 km² (đạt 1.963,69% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 53.387 người (đạt 118,64% tiêu chuẩn).

Phường Bến Cát

  • Sáp nhập: Xã Tân Hưng, Lai Hưng, các khu phố 2, 3, 4, 5 (phường Mỹ Phước).
  • Diện tích: 100,893 km² (đạt 1.834,42% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 97.928 người (đạt 217,62% tiêu chuẩn).

Phường Chánh Phú Hòa

  • Sáp nhập: Xã Hưng Hòa, phường Chánh Phú Hòa.
  • Diện tích: 69,543 km² (đạt 1.264,42% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 53.916 người (đạt 119,81% tiêu chuẩn).

Phường Thới Hòa

  • Hiện trạng: Giữ nguyên, không sáp nhập.
  • Diện tích: 37,930 km² (đạt 689,64% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 79.601 người (đạt 176,89% tiêu chuẩn).

Phường Hòa Lợi

  • Sáp nhập: Phường Tân Định, Hòa Lợi.
  • Diện tích: 33,589 km² (đạt 610,70% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 79.694 người (đạt 177,10% tiêu chuẩn).

Danh sách chi tiết 12 xã sau sắp xếp

Dưới đây là thông tin về 12 xã thuộc tỉnh Bình Dương sau khi sắp xếp:

Xã Bắc Tân Uyên

  • Sáp nhập: Xã Đất Cuốc, Tân Định, thị trấn Tân Thành.
  • Diện tích: 143,694 km² (đạt 478,98% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 27.964 người (đạt 174,78% tiêu chuẩn).

Xã Thường Tân

  • Sáp nhập: Xã Thường Tân, Lạc An, Hiếu Liêm, các ấp 1, Giáp Lạc (xã Tân Mỹ).
  • Diện tích: 127,763 km² (đạt 425,88% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 21.238 người (đạt 132,74% tiêu chuẩn).

Xã An Long

  • Sáp nhập: Xã An Linh, An Long, Tân Long.
  • Diện tích: 100,045 km² (đạt 333,48% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 17.906 người (đạt 111,91% tiêu chuẩn).

Xã Phước Thành

  • Sáp nhập: Xã An Thái, Phước Sang, Tân Hiệp.
  • Diện tích: 123,494 km² (đạt 411,65% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 15.803 người (đạt 98,77% tiêu chuẩn).

Xã Phước Hòa

  • Sáp nhập: Xã Vĩnh Hòa, Phước Hòa, các ấp Cây Khô, Đuôi Chuột (xã Tam Lập).
  • Diện tích: 128,067 km² (đạt 426,89% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 42.470 người (đạt 265,44% tiêu chuẩn).

Xã Phú Giáo

  • Sáp nhập: Các ấp Gia Biện, Đồng Tâm (xã Tam Lập), xã An Bình, thị trấn Phước Vĩnh.
  • Diện tích: 192,833 km² (đạt 642,78% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 42.739 người (đạt 267,12% tiêu chuẩn).

Xã Trừ Văn Thố

  • Sáp nhập: Xã Trừ Văn Thố, Cây Trường II, khu phố Bàu Lòng (thị trấn Lai Uyên).
  • Diện tích: 76,556 km² (đạt 255,19% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 24.533 người (đạt 153,33% tiêu chuẩn).

Xã Bàu Bàng

  • Sáp nhập: Thị trấn Lai Uyên (trừ khu phố Bàu Lòng).
  • Diện tích: 84,089 km² (đạt 280,30% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 42.219 người (đạt 263,87% tiêu chuẩn).

Xã Minh Thạnh

  • Sáp nhập: Xã Minh Hòa, các ấp Tân Bình, Tân Thanh, Tân Phú, Tân Đức, Tân Tiến (xã Minh Tân), Cây Liễu, Đồng Sơn, Đồng Bé, Lò Gạch, Tân Minh (xã Minh Thạnh).
  • Diện tích: 159,059 km² (đạt 530,20% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 24.215 người (đạt 151,34% tiêu chuẩn).

Xã Long Hòa

  • Sáp nhập: Xã Long Tân, Long Hòa, các ấp Tân Định (xã Minh Tân), Căm Xe, Cần Đôn (xã Minh Thạnh).
  • Diện tích: 166,756 km² (đạt 555,85% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 25.215 người (đạt 157,59% tiêu chuẩn).

Xã Dầu Tiếng

  • Sáp nhập: Xã Định An, Định Thành, các ấp Định Lộc, Hiệp Thọ, Hiệp Lộc, Hiệp Phước (xã Định Hiệp), thị trấn Dầu Tiếng.
  • Diện tích: 182,685 km² (đạt 608,95% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 39.056 người (đạt 244,10% tiêu chuẩn).

Xã Thanh An

  • Sáp nhập: Xã Thanh An, các ấp Đường Long (xã Thanh Tuyền), Định Phước, Đồng Trai, Định Thọ, Dáng Hương (xã Định Hiệp), Bàu Khai, Chót Đồng, Phú Bình, Đất Đỏ, Hàng Nù (xã An Lập).
  • Diện tích: 136,717 km² (đạt 455,72% tiêu chuẩn).
  • Dân số: 25.324 người (đạt 158,28% tiêu chuẩn).

Lợi ích của việc sắp xếp

Tinh gọn bộ máy: Giảm số lượng ĐVHC giúp tiết kiệm chi phí vận hành và nâng cao hiệu quả quản lý.

Thúc đẩy đô thị hóa: Với 24 phường chiếm đa số, Bình Dương hướng tới mô hình đô thị hiện đại.

Cải thiện dịch vụ công: Chính quyền gần dân hơn, đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của người dân.

Phát triển kinh tế địa phương: Tận dụng lợi thế của các khu vực có dân số đông như Dĩ An, An Phú, và diện tích lớn như Phú Giáo, Dầu Tiếng.

Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây