Bản đồ và danh sách 34 tỉnh thành phố sau sáp nhập

213
Bản đồ và danh sách 34 tỉnh thành phố sau sáp nhập
Bản đồ và danh sách 34 tỉnh thành phố sau sáp nhập

Sáng ngày 12/6/2025, tại Kỳ họp thứ 9 của Quốc hội khóa XV, các đại biểu đã chính thức biểu quyết thông qua Nghị quyết về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025. Nghị quyết này đánh dấu một bước đi quan trọng trong quá trình tinh gọn bộ máy hành chính, nâng cao hiệu lực và hiệu quả quản lý nhà nước.

BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH (FILE CHUẨN)

Theo nội dung được thông qua, kể từ ngày Nghị quyết có hiệu lực (12/6/2025), hệ thống đơn vị hành chính cấp tỉnh của Việt Nam sẽ được điều chỉnh còn 34 đơn vị. Trong đó, bao gồm 28 tỉnh và 6 thành phố trực thuộc Trung ương.

Nội Dung Đề Xuất

Việc sắp xếp này đã dẫn đến sự hình thành của 23 đơn vị hành chính mới, bao gồm 19 tỉnh và 4 thành phố trực thuộc Trung ương. Đây là những đơn vị mới được thành lập trên cơ sở sáp nhập, tổ chức lại theo quy định trong Nghị quyết. Bên cạnh đó, có 11 tỉnh và thành phố không thực hiện việc sắp xếp trong đợt này, tiếp tục giữ nguyên mô hình tổ chức như hiện tại.

STTTên tỉnh, thành mới(Tỉnh, thành được sáp nhập)Diện tích (Km²)Dân số (người)
1An Giang(Kiên Giang + An Giang)9.888,94.952.238
2Bắc Ninh(Bắc Giang + Bắc Ninh)4.718,63.619.433
3Cà Mau(Bạc Liêu + Cà Mau)7.942,42.606.672
4Cao Bằng6.700,39573.119
5Đắk Lắk(Phú Yên + Đắk Lắk)18.096,43.346.853
6Điện Biên9.539,93673.091
7Đồng Nai(Bình Phước + Đồng Nai)12.737,24.491.408
8Đồng Tháp(Tiền Giang + Đồng Tháp)5.938,74.370.046
9Gia Lai(Gia Lai + Bình Định)21.576,53.583.693
10Hà Tĩnh5.994,451.622.901
11Khánh Hoà(Khánh Hòa + Ninh Thuận)8.555,92.243.554
12Lai Châu9.068,73512.601
13Lào Cai(Lào Cai + Yên Bái)13.2571.778.785
14Lạng Sơn8.310,18881.384
15Lâm Đồng(Đắk Nông + Lâm Đồng + Bình Thuận)24.233,13.872.999
16Nghệ An16.486,493.831.694
17Ninh Bình(Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định)3.942,63.818.700
18Phú Thọ(Hòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ)9.361,44.022.638
19Quảng Ngãi(Quảng Ngãi + Kon Tum)14.832,62.161.755
20Quảng Ninh6.207,931.497.447
21Quảng Trị(Quảng Bình + Quảng Trị)12.7001.870.845
22Sơn La14.109,831.404.587
23Tây Ninh(Long An + Tây Ninh)8.536,53.254.170
24Thanh Hóa11.114,714.324.783
25Thái Nguyên(Bắc Kạn + Thái Nguyên)8.375,31.799.489
26TP. Cần Thơ(Sóc Trăng + Hậu Giang + TP. Cần Thơ)6.360,84.199.824
27TP. Đà Nẵng(Quảng Nam + TP. Đà Nẵng)11.859,63.065.628
28TP. Hà Nội3.359,848.807.523
29TP. Hải Phòng(Hải Dương + TP. Hải Phòng)3.194,74.664.124
30TP. Hồ Chí Minh(Bình Dương + TPHCM + Bà Rịa – Vũng Tàu)6.772,614.002.598
31TP. Huế4.947,111.432.986
32Tuyên Quang(Hà Giang + Tuyên Quang)13.795,61.865.270
33Vĩnh Long(Bến Tre + Vĩnh Long + Trà Vinh)6.296,24.257.581


BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây