Sáng ngày 12/6/2025, tại Kỳ họp thứ 9 của Quốc hội khóa XV, các đại biểu đã chính thức biểu quyết thông qua Nghị quyết về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025. Nghị quyết này đánh dấu một bước đi quan trọng trong quá trình tinh gọn bộ máy hành chính, nâng cao hiệu lực và hiệu quả quản lý nhà nước.
BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH (FILE CHUẨN)
Theo nội dung được thông qua, kể từ ngày Nghị quyết có hiệu lực (12/6/2025), hệ thống đơn vị hành chính cấp tỉnh của Việt Nam sẽ được điều chỉnh còn 34 đơn vị. Trong đó, bao gồm 28 tỉnh và 6 thành phố trực thuộc Trung ương.
Nội Dung Đề Xuất
- Bình Phước : Dự án đủ điều kiện chuyển nhượng QSDĐ và huy động vốn
- Khởi tố vụ án liên quan đến bà Trần Uyên Phương và Kim Oanh Group
- Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Ninh
Việc sắp xếp này đã dẫn đến sự hình thành của 23 đơn vị hành chính mới, bao gồm 19 tỉnh và 4 thành phố trực thuộc Trung ương. Đây là những đơn vị mới được thành lập trên cơ sở sáp nhập, tổ chức lại theo quy định trong Nghị quyết. Bên cạnh đó, có 11 tỉnh và thành phố không thực hiện việc sắp xếp trong đợt này, tiếp tục giữ nguyên mô hình tổ chức như hiện tại.
STT | Tên tỉnh, thành mới | (Tỉnh, thành được sáp nhập) | Diện tích (Km²) | Dân số (người) |
---|---|---|---|---|
1 | An Giang | (Kiên Giang + An Giang) | 9.888,9 | 4.952.238 |
2 | Bắc Ninh | (Bắc Giang + Bắc Ninh) | 4.718,6 | 3.619.433 |
3 | Cà Mau | (Bạc Liêu + Cà Mau) | 7.942,4 | 2.606.672 |
4 | Cao Bằng | 6.700,39 | 573.119 | |
5 | Đắk Lắk | (Phú Yên + Đắk Lắk) | 18.096,4 | 3.346.853 |
6 | Điện Biên | 9.539,93 | 673.091 | |
7 | Đồng Nai | (Bình Phước + Đồng Nai) | 12.737,2 | 4.491.408 |
8 | Đồng Tháp | (Tiền Giang + Đồng Tháp) | 5.938,7 | 4.370.046 |
9 | Gia Lai | (Gia Lai + Bình Định) | 21.576,5 | 3.583.693 |
10 | Hà Tĩnh | 5.994,45 | 1.622.901 | |
11 | Khánh Hoà | (Khánh Hòa + Ninh Thuận) | 8.555,9 | 2.243.554 |
12 | Lai Châu | 9.068,73 | 512.601 | |
13 | Lào Cai | (Lào Cai + Yên Bái) | 13.257 | 1.778.785 |
14 | Lạng Sơn | 8.310,18 | 881.384 | |
15 | Lâm Đồng | (Đắk Nông + Lâm Đồng + Bình Thuận) | 24.233,1 | 3.872.999 |
16 | Nghệ An | 16.486,49 | 3.831.694 | |
17 | Ninh Bình | (Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định) | 3.942,6 | 3.818.700 |
18 | Phú Thọ | (Hòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ) | 9.361,4 | 4.022.638 |
19 | Quảng Ngãi | (Quảng Ngãi + Kon Tum) | 14.832,6 | 2.161.755 |
20 | Quảng Ninh | 6.207,93 | 1.497.447 | |
21 | Quảng Trị | (Quảng Bình + Quảng Trị) | 12.700 | 1.870.845 |
22 | Sơn La | 14.109,83 | 1.404.587 | |
23 | Tây Ninh | (Long An + Tây Ninh) | 8.536,5 | 3.254.170 |
24 | Thanh Hóa | 11.114,71 | 4.324.783 | |
25 | Thái Nguyên | (Bắc Kạn + Thái Nguyên) | 8.375,3 | 1.799.489 |
26 | TP. Cần Thơ | (Sóc Trăng + Hậu Giang + TP. Cần Thơ) | 6.360,8 | 4.199.824 |
27 | TP. Đà Nẵng | (Quảng Nam + TP. Đà Nẵng) | 11.859,6 | 3.065.628 |
28 | TP. Hà Nội | 3.359,84 | 8.807.523 | |
29 | TP. Hải Phòng | (Hải Dương + TP. Hải Phòng) | 3.194,7 | 4.664.124 |
30 | TP. Hồ Chí Minh | (Bình Dương + TPHCM + Bà Rịa – Vũng Tàu) | 6.772,6 | 14.002.598 |
31 | TP. Huế | 4.947,11 | 1.432.986 | |
32 | Tuyên Quang | (Hà Giang + Tuyên Quang) | 13.795,6 | 1.865.270 |
33 | Vĩnh Long | (Bến Tre + Vĩnh Long + Trà Vinh) | 6.296,2 | 4.257.581 |