Bản đồ và danh sách 34 tỉnh thành phố sau sáp nhập

191
Bản đồ và danh sách 34 tỉnh thành phố sau sáp nhập
Bản đồ và danh sách 34 tỉnh thành phố sau sáp nhập
Mục lục

    Sáng ngày 12/6/2025, tại Kỳ họp thứ 9 của Quốc hội khóa XV, các đại biểu đã chính thức biểu quyết thông qua Nghị quyết về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025. Nghị quyết này đánh dấu một bước đi quan trọng trong quá trình tinh gọn bộ máy hành chính, nâng cao hiệu lực và hiệu quả quản lý nhà nước.

    BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH (FILE CHUẨN)

    Theo nội dung được thông qua, kể từ ngày Nghị quyết có hiệu lực (12/6/2025), hệ thống đơn vị hành chính cấp tỉnh của Việt Nam sẽ được điều chỉnh còn 34 đơn vị. Trong đó, bao gồm 28 tỉnh và 6 thành phố trực thuộc Trung ương.

    Nội Dung Đề Xuất

    Việc sắp xếp này đã dẫn đến sự hình thành của 23 đơn vị hành chính mới, bao gồm 19 tỉnh và 4 thành phố trực thuộc Trung ương. Đây là những đơn vị mới được thành lập trên cơ sở sáp nhập, tổ chức lại theo quy định trong Nghị quyết. Bên cạnh đó, có 11 tỉnh và thành phố không thực hiện việc sắp xếp trong đợt này, tiếp tục giữ nguyên mô hình tổ chức như hiện tại.

    STTTên tỉnh, thành mới(Tỉnh, thành được sáp nhập)Diện tích (Km²)Dân số (người)
    1An Giang(Kiên Giang + An Giang)9.888,94.952.238
    2Bắc Ninh(Bắc Giang + Bắc Ninh)4.718,63.619.433
    3Cà Mau(Bạc Liêu + Cà Mau)7.942,42.606.672
    4Cao Bằng6.700,39573.119
    5Đắk Lắk(Phú Yên + Đắk Lắk)18.096,43.346.853
    6Điện Biên9.539,93673.091
    7Đồng Nai(Bình Phước + Đồng Nai)12.737,24.491.408
    8Đồng Tháp(Tiền Giang + Đồng Tháp)5.938,74.370.046
    9Gia Lai(Gia Lai + Bình Định)21.576,53.583.693
    10Hà Tĩnh5.994,451.622.901
    11Khánh Hoà(Khánh Hòa + Ninh Thuận)8.555,92.243.554
    12Lai Châu9.068,73512.601
    13Lào Cai(Lào Cai + Yên Bái)13.2571.778.785
    14Lạng Sơn8.310,18881.384
    15Lâm Đồng(Đắk Nông + Lâm Đồng + Bình Thuận)24.233,13.872.999
    16Nghệ An16.486,493.831.694
    17Ninh Bình(Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định)3.942,63.818.700
    18Phú Thọ(Hòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ)9.361,44.022.638
    19Quảng Ngãi(Quảng Ngãi + Kon Tum)14.832,62.161.755
    20Quảng Ninh6.207,931.497.447
    21Quảng Trị(Quảng Bình + Quảng Trị)12.7001.870.845
    22Sơn La14.109,831.404.587
    23Tây Ninh(Long An + Tây Ninh)8.536,53.254.170
    24Thanh Hóa11.114,714.324.783
    25Thái Nguyên(Bắc Kạn + Thái Nguyên)8.375,31.799.489
    26TP. Cần Thơ(Sóc Trăng + Hậu Giang + TP. Cần Thơ)6.360,84.199.824
    27TP. Đà Nẵng(Quảng Nam + TP. Đà Nẵng)11.859,63.065.628
    28TP. Hà Nội3.359,848.807.523
    29TP. Hải Phòng(Hải Dương + TP. Hải Phòng)3.194,74.664.124
    30TP. Hồ Chí Minh(Bình Dương + TPHCM + Bà Rịa – Vũng Tàu)6.772,614.002.598
    31TP. Huế4.947,111.432.986
    32Tuyên Quang(Hà Giang + Tuyên Quang)13.795,61.865.270
    33Vĩnh Long(Bến Tre + Vĩnh Long + Trà Vinh)6.296,24.257.581


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây