Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Ninh Bình năm 2024

248
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Ninh Bình và các bưu cục
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Ninh Bình và các bưu cục

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Ninh Bình năm 2024 chi tiết cho các bưu cục 2 thành phố Ninh Bình, Tam Điệp và 6 huyện : Gia Viễn, Hoa Lư, Kim Sơn, Nho Quan, Yên Khánh, Yên Mô.

Mã Bưu chính bưu điện Ninh Bình gồm 5 chữ số, được quy định là 08xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Ninh Bình là 08
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH NINH BÌNH: 08000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Ninh Bình08000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy08001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy08002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy08003
5Ban Dân vận tỉnh ủy08004
6Ban Nội chính tỉnh ủy08005
7Đảng ủy khối cơ quan08009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy08010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp08011
10Báo Ninh Bình08016
11Hội đồng nhân dân08021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội08030
13Tòa án nhân dân tỉnh08035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh08036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân08040
16Sở Công Thương08041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư08042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội08043
19Sở Tài chính08045
20Sở Thông tin và Truyền thông08046
21Sở Văn hoá và Thể thao08047
22Sở Du lịch08048
23Công an tỉnh08049
24Sở Nội vụ08051
25Sở Tư pháp08052
26Sở Giáo dục và Đào tạo08053
27Sở Giao thông vận tải08054
28Sở Khoa học và Công nghệ08055
29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn08056
30Sở Tài nguyên và Môi trường08057
31Sở Xây dựng08058
32Sở Y tế08060
33Bộ chỉ huy Quân sự08061
34Ban Dân tộc08062
35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh08063
36Thanh tra tỉnh08064
37Trường chính trị tỉnh08065
38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam08066
39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh08067
40Bảo hiểm xã hội tỉnh08070
41Cục Thuế08078
42Cục Hải quan08079
43Cục Thống kê08080
44Kho bạc Nhà nước tỉnh08081
45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật08085
46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị08086
47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật08087
48Liên đoàn Lao động tỉnh08088
49Hội Nông dân tỉnh08089
50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh08090
51Tỉnh đoàn08091
52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh08092
53Hội Cựu chiến binh tỉnh08093

THÀNH PHỐ NINH BÌNH

1BC. Trung tâm thành phố Ninh Bình08100
2Thành ủy08101
3Hội đồng nhân dân08102
4Ủy ban nhân dân08103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc08104
6P. Thanh Bình08106
7P. Vân Giang08107
8P. Nam Bình08108
9P. Ninh Phong08109
10P. Ninh Sơn08110
11X. Ninh Phúc08111
12P. Bích Đào08112
13P. Đông Thành08113
14P. Ninh Khánh08114
15X. Ninh Nhất08115
16P. Tân Thành08116
17P. Phúc Thành08117
18P. Nam Thành08118
19X. Ninh Tiến08119
20BCP. Ninh Bình08050
21BC. KHL Ninh Bình08051
22BC. Tân Thành08052
23BC. Phuc Khánh08053
24BC. Hệ 1 Ninh Bình08099

HUYỆN HOA LƯ

1BC. Trung tâm huyện Hoa Lư08200
2Huyện ủy08201
3Hội đồng nhân dân08202
4Ủy ban nhân dân08203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc08204
6TT. Thiên Tôn08206
7X. Ninh Khang08207
8X. Ninh Giang08208
9X. Ninh Mỹ08209
10X. Ninh Hòa08210
11X. Trường Yên08211
12X. Ninh Xuân08212
13X. Ninh Hải08213
14X. Ninh Thắng08214
15X. Ninh Vân08215
16X. Ninh An08216
17BCP. Hoa Lư08250
18BC. Trường Yên08251
19BC. Bích Động08252
20BC. Cầu Yên08253

HUYỆN GIA VIỄN

1BC. Trung tâm huyện Gia Viễn08300
2Huyện ủy08301
3Hội đồng nhân dân08302
4Ủy ban nhân dân08303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc08304
6TT. Me08306
7X. Gia Xuân08307
8X. Gia Trấn08308
9X. Gia Thanh08309
10X. Gia Vân08310
11X. Gia Hòa08311
12X. Gia Hưng08312
13X. Liên Sơn08313
14X. Gia Phú08314
15X. Gia Thịnh08315
16X. Gia Vượng08316
17X. Gia Phương08317
18X. Gia Lập08318
19X. Gia Tân08319
20X. Gia Thắng08320
21X. Gia Trung08321
22X. Gia Tiến08322
23X. Gia Lạc08323
24X. Gia Minh08324
25X. Gia Phong08325
26X. Gia Sinh08326
27BCP. Gia Viễn08350
28BC. Gián Khẩu08351

HUYỆN NHO QUAN

1BC. Trung tâm huyện Nho Quan08400
2Huyện ủy08401
3Hội đồng nhân dân08402
4Ủy ban nhân dân08403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc08404
6TT. Nho Quan08406
7X. Lạng Phong08407
8X. Lạc Vân08408
9X. Đức Long08409
10X. Gia Tường08410
11X. Gia Thủy08411
12X. Gia Lâm08412
13X. Gia Sơn08413
14X. Xích Thổ08414
15X. Thạch Bình08415
16X. Phu Sơn08416
17X. Đồng Phong08417
18X. Yên Quang08418
19X. Văn Phong08419
20X. Thượng Hòa08420
21X. Thanh Lạc08421
22X. Sơn Thành08422
23X. Sơn Lai08423
24X. Sơn Hà08424
25X. Quỳnh Lưu08425
26X. Phu Lộc08426
27X. Văn Phu08427
28X. Văn Phương08428
29X. Cuc Phương08429
30X. Kỳ Phu08430
31X. Phú Long08431
32X. Quảng Lạc08432
33BCP. Nho Quan08450
34BC. Y Na08451
35BC. Quỳnh Sơn08452
36BC. Rịa08453
37BĐVHX Trung tâm vung cao08454

THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP

1BC. Trung tâm thành phố Tam Điệp08500
2Thành ủy08501
3Hội đồng nhân dân08502
4Ủy ban nhân dân08503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc08504
6P. Bắc Sơn08506
7P. Trung Sơn08507
8P. Yên Bình08508
9P. Tân Bình08509
10X. Yên Sơn08510
11X. Quang Sơn08511
12P. Tây Sơn08512
13P. Nam Sơn08513
14X. Đông Sơn08514
15BCP. Tam Điệp08550
16BĐVHX Gềnh08551
17BĐVHX Quang Sơn 208552
18BĐVHX Nông Trường Chè08553

HUYỆN YÊN MÔ

1BC. Trung tâm huyện Yên Mô08600
2Huyện ủy08601
3Hội đồng nhân dân08602
4Ủy ban nhân dân08603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc08604
6TT. Yên Thịnh08606
7X. Yên Phong08607
8X. Khánh Thịnh08608
9X. Khánh Dương08609
10X. Khánh Thượng08610
11X. Mai Sơn08611
12X. Yên Thắng08612
13X. Yên Hòa08613
14X. Yên Hưng08614
15X. Yên Từ08615
16X. Yên Nhân08616
17X. Yên Mỹ08617
18X. Yên Thành08618
19X. Yên Mạc08619
20X. Yên Đồng08620
21X. Yên Thái08621
22X. Yên Lâm08622
23BCP. Yên Mô08650
24BC. Yên Phong08651
25BC. Thanh Sơn08652
26BC. Chợ But08653

HUYỆN KIM SƠN

1BC. Trung tâm huyện Kim Sơn08700
2Huyện ủy08701
3Hội đồng nhân dân08702
4Ủy ban nhân dân08703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc08704
6TT. Phát Diệm08706
7X. Hung Tiến08707
8X. Quang Thiện08708
9X. Như Hòa08709
10X. Ân Hòa08710
11X. Kim Định08711
12X. Hồi Ninh08712
13X. Chất Bình08713
14X. Chính Tâm08714
15X. Xuân Thiện08715
16X. Yên Mật08716
17X. Đồng Hướng08717
18X. Kim Chính08718
19X. Thượng Kiệm08719
20X. Lưu Phương08720
21X. Tân Thành08721
22X. Yên Lộc08722
23X. Lai Thành08723
24X. Định Hóa08724
25X. Văn Hải08725
26X. Kim Tân08726
27X. Kim Mỹ08727
28X. Cồn Thoi08728
29X. Kim Hải08729
30X. Kim Trung08730
31X. Kim Đông08731
32TT. Bình Minh08732
33BCP. Kim Sơn08750
34BC. Quy Hậu08751
35BC. Yên Hòa08752
36BC. Bình Minh08753
37BĐVHX Lai Thành 208754

HUYỆN YÊN KHÁNH

1BC. Trung tâm huyện Yên Khánh08800
2Huyện ủy08801
3Hội đồng nhân dân08802
4Ủy ban nhân dân08803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc08804
6TT. Yên Ninh08806
7X. Khánh Lợi08807
8X. Khánh Thiện08808
9X. Khánh Tiên08809
10X. Khánh Hải08810
11X. Khánh Cư08811
12X. Khánh An08812
13X. Khánh Phú08813
14X. Khánh Hòa08814
15X. Khánh Vân08815
16X. Khánh Mậu08816
17X. Khánh Cường08817
18X. Khánh Trung08818
19X. Khánh Hội08819
20X. Khánh Hồng08820
21X. Khánh Nhạc08821
22X. Khánh Thủy08822
23X. Khánh Công08823
24X. Khánh Thành08824
25BCP. Yên Khánh08850
26BC. Chợ Xanh08851
27BC. Khánh Phu08852
28BC. Chợ Cát08853
29BC. Khánh Nhạc08854

Tổng hợp bởi Duan24h.net

4.8/5 - (5 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcHướng dẫn cách dùng ứng dụng VneID thay thế sổ hộ khẩu
Bài tiếp theoMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Ninh Thuận năm 2024

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây