Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Ninh Thuận năm 2024

197
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Ninh Thuận và các bưu cục
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Ninh Thuận và các bưu cục

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Ninh Thuận năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Phan Rang – Tháp Chàm và 6 huyện : Bác Ái, Ninh Hải, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Bắc, Thuận Nam.

Mã Bưu chính bưu điện Ninh Thuận gồm 5 chữ số, được quy định là 59xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Ninh Thuận là 59
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH NINH THUẬN: 59000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Ninh Thuận59000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy59001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy59002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy59003
5Ban Dân vận tỉnh ủy59004
6Ban Nội chính tỉnh ủy59005
7Đảng ủy khối cơ quan59009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy59010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp59011
10Báo Ninh Thuận59016
11Hội đồng nhân dân59021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội59030
13Tòa án nhân dân tỉnh59035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh59036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân59040
16Sở Công Thương59041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư59042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội59043
19Sở Tài chính59045
20Sở Thông tin và Truyền thông59046
21Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch59047
22Công an tỉnh59049
23Sở Nội vụ59051
24Sở Tư pháp59052
25Sở Giáo dục và Đào tạo59053
26Sở Giao thông vận tải59054
27Sở Khoa học và Công nghệ59055
28Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn59056
29Sở Tài nguyên và Môi trường59057
30Sở Xây dựng59058
31Sở Y tế59060
32Bộ chỉ huy Quân sự59061
33Ban Dân tộc59062
34Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh59063
35Thanh tra tỉnh59064
36Trường chính trị tỉnh59065
37Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam59066
38Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh59067
39Bảo hiểm xã hội tỉnh59070
40Cục Thuế59078
41Cục Hải quan59079
42Cục Thống kê59080
43Kho bạc Nhà nước tỉnh59081
44Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật59085
45Liên hiệp các tổ chức hữu nghị59086
46Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật59087
47Liên đoàn Lao động tỉnh59088
48Hội Nông dân tỉnh59089
49Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh59090
50Tỉnh đoàn59091
51Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh59092
52Hội Cựu chiến binh tỉnh59093

THÀNH PHỐ PHAN RANG THÁP CHÀM

1BC. Trung tâm thành phố Phan Rang Tháp Chàm59100
2Thành ủy59101
3Hội đồng nhân dân59102
4Ủy ban nhân dân59103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc59104
6P. Mỹ Hương59106
7P. Kinh Dinh59107
8P. Thanh Sơn59108
9P. Phủ Hà59109
10P. Đạo Long59110
11P. Tấn Tài59111
12P. Mỹ Hải59112
13P. Mỹ Bình59113
14P. Văn Hải59114
15P. Đài Sơn59115
16P. Phước Mỹ59116
17P. Bảo An59117
18P. Mỹ Đông59118
19P. Đông Hải59119
20X. Thành Hải59120
21P. Đô Vinh59121
22BCP. Ninh Thuận59150
23BC. Hung Vương59151
24BC. 16 tháng 459152
25BC. Tháp Chàm59153
26BC. HCC-KHL59198
27BC. Hệ 1 Ninh Thuận59199

HUYỆN NINH HẢI

1BC. Trung tâm huyện Ninh Hải59200
2Huyện ủy59201
3Hội đồng nhân dân59202
4Ủy ban nhân dân59203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc59204
6TT. Khánh Hải59206
7X. Tri Hải59207
8X. Phương Hải59208
9X. Tân Hải59209
10X. Xuân Hải59210
11X. Hộ Hải59211
12X. Nhơn Hải59212
13X. Thanh Hải59213
14X. Vĩnh Hải59214
15BCP. Ninh Hải59250
16BC. Hộ Hải59251
17BC. Nhơn Hải59252
18BĐVHX Xuân Hải 259253

HUYỆN THUẬN BẮC

1BC. Trung tâm huyện Thuận Bắc59300
2Huyện ủy59301
3Hội đồng nhân dân59302
4Ủy ban nhân dân59303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc59304
6X. Lợi Hải59306
7X. Công Hải59307
8X. Phước Chiến59308
9X. Phước Kháng59309
10X. Bắc Phong59310
11X. Bắc Sơn59311
12BCP. Thuận Bắc59350

HUYỆN BÁC ÁI

1BC. Trung tâm huyện Bác Ái59400
2Huyện ủy59401
3Hội đồng nhân dân59402
4Ủy ban nhân dân59403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc59404
6X. Phước Đại59406
7X. Phước Tiến59407
8X. Phước Bình59408
9X. Phước Hòa59409
10X. Phước Tân59410
11X. Phước Thắng59411
12X. Phước Chính59412
13X. Phước Trung59413
14X. Phước Thành59414
15BCP. Bác Ái59450

HUYỆN NINH SƠN

1BC. Trung tâm huyện Ninh Sơn59500
2Huyện ủy59501
3Hội đồng nhân dân59502
4Ủy ban nhân dân59503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc59504
6TT. Tân Sơn59506
7X. Lương Sơn59507
8X. Lâm Sơn59508
9X. Quảng Sơn59509
10X. Hòa Sơn59510
11X. Mỹ Sơn59511
12X. Nhơn Sơn59512
13X. Ma Nới59513
14BCP. Ninh Sơn59550
15BC. Quãng Sơn59551
16BC. Nhơn Sơn59552

HUYỆN NINH PHƯỚC

1BC. Trung tâm huyện Ninh Phước59600
2Huyện ủy59601
3Hội đồng nhân dân59602
4Ủy ban nhân dân59603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc59604
6TT. Phước Dân59606
7X. An Hải59607
8X. Phước Thuận59608
9X. Phước Hậu59609
10X. Phước Sơn59610
11X. Phước Vinh59611
12X. Phước Thái59612
13X. Phước Hữu59613
14X. Phước Hải59614
15BCP. Ninh Phước59650
16BĐVHX An Hải 259651
17BĐVHX An Hải 359652
18BĐVHX Phước Hải 259653

HUYỆN THUẬN NAM

1BC. Trung tâm huyện Thuận Nam59700
2Huyện ủy59701
3Hội đồng nhân dân59702
4Ủy ban nhân dân59703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc59704
6X. Phước Nam59706
7X. Phước Hà59707
8X. Nhị Hà59708
9X. Phước Ninh59709
10X. Phước Minh59710
11X. Cà Ná59711
12X. Phước Diêm59712
13X. Phước Dinh59713
14BCP. Thuận Nam59750
15BC. Cà Ná59751
16BC. Phước Diêm59752
17BĐVHX Phước Dinh 259753

Tổng hợp bởi Duan24h.net

4.8/5 - (6 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Ninh Bình năm 2024
Bài tiếp theoMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Phú Thọ năm 2024

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây